Chắc nịch
Nghĩa: biểu thị sự rắn rỏi, vững vàng và mạnh mẽ
Từ đồng nghĩa: chặt chẽ, vững vàng, kiên cường, bất khuất
Từ trái nghĩa: yếu ớt, mềm mỏng, yếu mềm, nhỏ nhắn
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Ý chí kiên cường, bất khuất.
- Hi vọng chúng ta luôn vững vàng vượt qua những khó khăn.
- Mối quan hệ liên minh chặt chẽ giữa người với người.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Vóc dáng của cô ấy vô cùng nhỏ nhắn.
- Tính cách yếu mềm rất khó để anh ấy đạt được thành công.
- Chính sách mềm yếu, lạt mềm buộc chặt.