Chê
Nghĩa: tỏ ra không thích, không vừa ý vì cho là kém, là xấu
Đồng nghĩa: chê bai, khiển trách, phê bình
Trái nghĩa: ca ngợi, khen ngợi, khen thưởng
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Huyền hay chê bai hết người này đến người khác.
- Cô giáo khiển trách Phương vì ngủ gật trong giờ học.
- Xuân bị phê bình vì không tham gia lao động cùng các bạn.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Bài hát ca ngợi những chú bộ đội hải quân thật anh dũng.
- Mai được khen ngợi trước lớp vì bạn nhặt được của rơi và trả lại người mất.
- Cả lớp được khen thưởng vào cuối năm học.