Chia li
Nghĩa: (người thân) rời xa nhau, mỗi người một ngả, không còn được gần gũi, chung sống với nhau nữa
Đồng nghĩa: chia lìa, li biệt, li tán
Trái nghĩa: đoàn tụ, sum họp, sum vầy
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Bố mẹ phải chia lìa con cái để đi làm ăn xa.
- Trong các bài văn có rất nhiều cảnh li biệt.
- Những năm 1945 có nhiều gia đình phải li tán.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Sau nhiều năm bác A đã được đoàn tụ với gia đình.
- Đại gia đình em thường sum họp vào cuối tuần.
- Tập thể lớp 4A3 trình bày bài hát “Ngày xuân long phụng sum vầy”