Cục cằn
Nghĩa: biểu thị lời nói hoặc cử chỉ hành động không nhẹ nhàng, tỏ thái độ ra bên ngoài đối với đối phương hoặc người xung quanh
Từ đồng nghĩa: cọc cằn, cục súc, thô bạo, khô khan
Từ trái nghĩa: hiền lành, nhẹ nhàng, ấm áp, đúng mực
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Cứ hễ động tới anh ấy, là anh ấy lại tỏ thái độ cục súc với mọi người.
-
Anh ta là người thô bạo, khó tiếp xúc.
-
Ông ấy tỏ ra là một người rất khô khan nhưng thực chất lại rất ấm áp.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Tấm là một người hiền lành.
-
Bước đi, cử chỉ của cô ấy rất nhẹ nhàng.
-
Mẹ luôn đem lại cho con cảm giác bình yên, ở bên mẹ con thấy vô cùng ấm áp.
- Thái độ cư xử luôn giữ đúng chừng mực.