Cưa
Nghĩa: [Danh từ] dụng cụ dùng để xẻ, cắt gỗ, kim loại và vật liệu cứng khác, có lưỡi bằng thép mỏng với nhiều răng sắc
[Động từ] dùng vật sắc kéo đi kéo lại liên tục để cắt
Từ đồng nghĩa: cắt, xẻ, thái, xắt
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Tớ sẽ cắt chiếc bánh thành tám phần.
-
Bác thợ mộc đang xẻ gỗ để làm bàn ghế.
-
Con dao này dùng để thái thịt.
- Mẹ em đang xắt thịt ở trong bếp.