Của cải
Nghĩa: những thứ có giá trị do con người làm ra hoặc có sẵn trong tự nhiên
Từ đồng nghĩa: tài sản
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Mỗi người cần bảo vệ tài sản cá nhân khi ở nơi công cộng.
- Hắn ta bị cảnh sát bắt vì tội trộm cắp tài sản.
Nghĩa: những thứ có giá trị do con người làm ra hoặc có sẵn trong tự nhiên
Từ đồng nghĩa: tài sản
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Mỗi người cần bảo vệ tài sản cá nhân khi ở nơi công cộng.