Cũ rích
Nghĩa: chỉ một sự vật, hiện tượng đã quá cũ do dùng quá lâu, không còn hợp thời nữa
Từ đồng nghĩa: cũ mèm, cũ kĩ, lỗi thời, lạc hậu
Từ trái nghĩa: mới lạ, mới mẻ, mới tinh, mới toanh
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Chiếc áo này đã cũ mèm nên mẹ đã mua cho em một chiếc mới.
-
Chiếc ti vi nhà em quá cũ kĩ nên bố em đã mua một chiếc mới.
-
Kiểu áo này đã lỗi thời rồi.
-
Nhiều tư tưởng lạc hậu đang dần được thay đổi.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Em thích khám phá những điều mới lạ xung quanh mình.
-
Cậu ấy luôn nghĩa ra được những ý tưởng mới mẻ và sáng tạo.
-
Em được mẹ mua cho bộ quần áo mới toanh để đi chơi Tết.
- Đôi giày này còn mới tinh, em vẫn chưa đi thử một lần nào.