Công kích
Nghĩa: dùng vũ lực hoặc lời nói để tấn công, gây hại cho người khác
Từ đồng nghĩa: tấn công, xâm lược, uy hiếp, đe dọa
Từ trái nghĩa: bảo vệ, che chở, giúp đỡ, ủng hộ
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Quân đội nhanh chóng tấn công vào căn cứ của kẻ địch.
-
Kẻ thù luôn âm mưu xâm lược nước ta.
-
Cảnh sát uy hiếp tên tội phạm hãy đầu hàng.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Trong bất kì hoàn cảnh khó khăn tôi luôn có thể bảo vệ bạn.
-
Khi còn nhỏ cha mẹ luôn che chở cho con cái của mình.
-
Hãy nói với tôi, tôi sẽ giúp đỡ bạn hết sức mình.
- Gia đình ủng hộ cô ấy theo đuổi ước mơ của mình.