Công bằng
Nghĩa: xử sự theo đúng lẽ phải, không thiên vị bất cứ ai
Từ đồng nghĩa: chính trực, công tâm, bình đẳng, nghiêm minh
Từ trái nghĩa: thiên vị, bất công, phân biệt, thành kiến
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Hành động của anh ấy thể hiện sự chính trực và trách nhiệm cao.
-
Công tâm mà nói, tôi không nghĩ đây là ý kiến hay.
-
Mọi người đều xứng đáng được đối xử công bằng.
-
Xử phạt nghiêm minh mọi hành vi trái với pháp luật.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Trọng tài thiên vị cho đội chủ nhà.
-
Cô ấy có thành kiến với những người xuất thân từ vùng quê.
-
Cô bé luôn bị mẹ kế đối xử bất công.
- Phân biệt chủng tộc là hành vi đáng lên án.