Cởi
Nghĩa: tháo, gỡ chỗ buộc ra; bỏ quần áo đang mặc ra
Từ đồng nghĩa: tháo, gỡ
Từ trái nghĩa: thắt, buộc
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Khi vào nhà bạn không cần phải tháo giày.
-
Cậu giúp mình gỡ chiếc vòng này ra với.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Tớ thích chiếc váy có thắt nơ.
-
Mỗi ngày mẹ đều giúp em buộc tóc.
-
Bác tiều phu gánh ba bó củi về nhà.
-
Bác sĩ dùng gạc chun để quấn quanh vết thương.
-
Tên trộm đã bị trói.