Có ích
Nghĩa: dùng được, làm được việc, không phải là vô ích
Từ đồng nghĩa: hữu dụng, hữu ích
Từ trái nghĩa: vô ích, vô tích sự, vô bổ, vô dụng
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Sách giáo khoa là nguồn thông tin hữu dụng để học sinh trau dồi tri thức.
-
Điện thoại thông minh là một món đồ hữu ích.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Món đồ cậu mua về thật vô ích!
-
Hắn ta là kẻ vô tích sự.
-
Nam toàn xem những thứ vô bổ.
-
Cái máy này đã quá cũ nên nó trở nên vô dụng.