Chuyên nghiệp
Nghĩa: có năng lực và giỏi về một nghề
Từ đồng nghĩa: lành nghề, lão luyện
Từ trái nghĩa: nghiệp dư, tay ngang
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Ông ấy là một người thợ lành nghề trong việc chế tác đồ gốm.
-
Bà ấy là một đầu bếp lão luyện.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Anh ta là một ca sĩ nghiệp dư.
- Cô ấy là một đầu bếp tay ngang nhưng nấu ăn rất ngon.