Chôn
Nghĩa: hành động đặt xuống lỗ đã đào sẵn dưới đất và lấp lại.
Từ đồng nghĩa: chôn lấp, an táng, chôn cất, chôn vùi
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Cơn bão tuyết dữ dội đã chôn lấp những con đường.
-
An táng người đã khuất.
-
Sau khi qua đời, ông được chôn cất tại quê hương của mình.
- Nhiều người đã bị chôn vùi trong đống đổ nát sau trận động đất kinh hoàng.