Chính nghĩa
Nghĩa: [Danh từ] công lí, lẽ phải
[Tính từ] công bằng, chính trực, luôn đứng ra bảo vệ lẽ phải
Từ đồng nghĩa: công lí, lẽ phải, chính trực, công bằng
Từ trái nghĩa: phi nghĩa, bất chính, bất công, sai trái
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Em rất yêu hòa bình và công lí.
-
Chúng ta cần bênh vực lẽ phải và chống lại cái ác.
-
Hành động của anh ấy thể hiện sự chính trực và trách nhiệm cao.
-
Mọi người đều xứng đáng được đối xử công bằng.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Cuộc chiến tranh xâm lược của thực dân Pháp là một cuộc chiến tranh phi nghĩa.
-
Anh ta bí mật thực hiện hành vi bất chính.
-
Tấm luôn bị mẹ kế đối xử bất công.
- Nói dối là một hành vi sai trái.