Chín
Nghĩa: [Danh từ] số chín (ghi bằng chín), liền sau số tám trong dãy số tự nhiên
[Tính từ] (hoa, quả, hạt) ở giai đoạn phát triển đầy đủ nhất, thường có màu đỏ hoặc vàng, có hương thơm, vị ngon; (thức ăn) được nấu chín kĩ, có thể ăn được
Từ đồng nghĩa: cửu
Từ trái nghĩa: xanh, xanh lè, sống
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Em đã thuộc lòng bảng cửu chương.
-
Đồng bằng sông Cửu Long là vựa lúa lớn nhất cả nước.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Xoài xanh chấm muối ớt rất ngon.
-
Quả chuối còn xanh lè, chưa thể ăn ngay được.
- Thịt luộc vẫn còn sống.