Chiến trận
Nghĩa: nơi diễn ra các cuộc chiến đấu giữa hai quân đội đối địch
Từ đồng nghĩa: chiến trường, mặt trận, sa trường, trận mạc, chiến địa
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Trong kháng chiến chống Mĩ, miền Bắc là hậu phương vững chắc chi viện cho chiến trường miền Nam
-
Mặt trận Việt Minh là biểu tượng của tinh thần đoàn kết và ý chí quyết tâm giành độc lập của nhân dân ta.
-
Ở chốn sa trường, tình đồng chí rất được đề cao.
-
Những người phụ nữ luôn sẵn sàng xông pha ra trận mạc khi đất nước có chiến tranh.
- Quân đội Việt Nam đã chiến đấu anh dũng trên chiến địa Điện Biên Phủ.