Chiến thắng
Nghĩa: kết quả tốt đẹp mà con người đạt được sau quá trình nỗ lực, phấn đấu
Từ đồng nghĩa: thành công, thành đạt, đạt được, hoàn thành, chinh phục
Từ trái nghĩa: thất bại, thua cuộc, bại trận, thất vọng, bất thành
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Anh ấy đã thành công trong việc chinh phục đỉnh Everest.
-
Anh ấy bây giờ thật sự rất thành đạt.
-
Tôi đã hoàn thành bài tập này từ ngày hôm qua.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Thất bại là mẹ thành công.
-
Anh ấy đã thua cuộc một cách thảm hại.
-
Kẻ địch đã bại trận trước đội quân hùng mạnh của ta.
-
Cô ấy thất vọng vô cùng khi đạt kết quả thấp trong bài kiểm tra.
- Kế hoạch đi cắm trại của chúng tôi bất thành vì thời tiết xấu.