Chỉ trích
Nghĩa: vạch ra những sai lầm, khuyết điểm nhằm chê trách, phê phán một cách mạnh mẽ
Từ đồng nghĩa: chê trách, phê phán, phê bình, chê bai, trách móc
Từ trái nghĩa: tán dương, tuyên dương, khen ngợi, ca ngợi, biểu dương
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Vượt đèn đỏ là hành vi đáng bị chê trách.
-
Cô giáo phê bình bọn em trước lớp.
-
Cộng đồng phê phán hành vi bạo lực học đường.
-
Dù tôi có làm gì sai thì cậu ấy cũng không trách móc nửa lời.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Cộng đồng tán dương hành động dũng cảm của anh ấy.
-
Nam được nhà trường tuyên dương trước cờ vì có thành tích học tập xuất sắc.
-
Mẹ em nấu ăn rất ngon, ai cũng tấm tắc khen ngợi.
- Bài hát này ca ngợi những người chiến sĩ.