Chênh vênh
Nghĩa: ở vị trí cao mà không có chỗ dựa chắc chắn, gây cảm giác thiếu vững chãi
Từ đồng nghĩa: cheo leo, chông chênh
Từ trái nghĩa: vững vàng, vững chắc, ổn định
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Ngôi nhà nhỏ nằm cheo leo trên vách núi.
-
Sau biến cố gia đình, tâm trạng của Lan vô cùng chông chênh, không biết nên bám víu vào đâu.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Anh ấy luôn vững vàng trước mọi biến cố của cuộc sống.
-
Căn nhà này được xây dựng vô vùng vững chắc.
- Sức khỏe của ông ấy đã ổn định sau khi được điều trị.