Chén
Nghĩa: (Thông tục) ăn, về mặt nghĩa coi như một thú vui; đồ dùng để uống nước, uống rượu, thường làm bằng sành, sứ, nhỏ và sâu lòng
Từ đồng nghĩa: hốc, đớp, tọng, ăn, xơi, cốc, tách
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Đàn lợn đã hốc hết một máng cám.
- Chú chó nhanh chóng đớp được khúc xương mà anh ta ném ra.
- Hắn ta cố gắng tọng từng miếng cơm vào miệng.
- Buổi trưa, anh em tôi ăn rất nhiều đồ ăn.
- Cả nhà đang cùng nhau xơi cơm.
- Cô ấy vô ý làm đổ cốc nước trên bàn.
- Mỗi buổi sáng ông em đều uống một tách trà.