Chém
Nghĩa: làm cho đứt bằng cách bổ mạnh lưỡi gươm, lưỡi dao vào
Từ đồng nghĩa: chặt, cắt, bổ, phát
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Nạn chặt phá rừng gây tình trạng lũ quét ở vùng núi.
-
Tớ sẽ cắt chiếc bánh thành tám phần.
-
Mẹ em đang bổ cam để làm nước ép.
- Người dân phát quang bụi rậm cho đường làng thêm sạch đẹp.