Chế

Admin
Admin 14 Tháng tám, 2024

Nghĩa: dùng lời nói trêu chọc làm cho người ta xấu hổ, thường để vui cười. Làm ra, tạo ra một cái mới

Từ đồng nghĩa: chế giễu, chế nhạo, giễu cợt, nhạo báng, chế tạo, chế tác, sáng chế

Từ trái nghĩa: tán dương, khen ngợi, ca ngợi, tôn trọng, biểu dương

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cậu ấy thường xuyên bị bạn bè chế giễu.

  • Cô bé cảm thấy buồn bã khi bị các bạn cùng lớp chế nhạo.

  • Họ giễu cợt cô gái vì ngoại hình kì lạ của cô ấy.

  • Đám đông nhạo báng người đàn ông ăn xin trên đường phố.

  • Cậu ấy đã đạt giải Nhất trong cuộc thi chế tạo robot.

  • Những nghệ nhân đã chế tác ra những bức tượng gỗ tinh xảo.

  • Nhóm kỹ sư trẻ đã sáng chế ra một loại robot có khả năng hỗ trợ công việc nhà.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cộng đồng tán dương hành động dũng cảm của anh ấy.

  • Mẹ em nấu ăn rất ngon, ai cũng tấm tắc khen ngợi.

  • Cô dạy em cần tôn trọng những người có hoàn cảnh khó khăn hơn mình.

  • Nam được nhà trường biểu dương trước cờ vì có thành tích học tập xuất sắc.