Che giấu
Nghĩa: cố tình giấu đi, không để lộ ra cho người khác biết
Từ đồng nghĩa: giấu, giấu giếm, che đậy, ngụy trang, ẩn náu
Từ trái nghĩa: bộc lộ, công khai, minh bạch, bày tỏ, tiết lộ, hé lộ
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Cô bé giấu mẹ bài kiểm tra bị điểm kém vì sợ mẹ mắng.
-
Câu chuyện này che giấu bí mật to lớn đằng sau.
-
Cảnh sát đã ngụy trang để truy bắt kẻ trộm.
-
Những con thú hoang dã thường ẩn náu trong rừng.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Anh ấy bộc lộ niềm yêu thích của mình với âm nhạc.
-
Cô ấy cuối cùng cũng chịu tiết lộ bí mật của mình.
-
Cô giáo công khai danh sách học sinh giỏi trong năm học vừa qua.
- Chúng ta cần bày tỏ lòng biết ơn với các bậc sinh thành.