Chê bai
Nghĩa: tỏ ra không thích bằng hành động hoặc lời nói tiêu cực, hạ thấp giá trị của một người hoặc một vật nào đó
Từ đồng nghĩa: chê trách, mỉa mai, dè bỉu, mạt sát, chế nhạo, nhạo báng
Từ trái nghĩa: tán dương, tuyên dương, khen ngợi, ca ngợi, tôn trọng, biểu dương
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Cô ta nhìn người ăn xin với ánh mắt dè bỉu.
-
Những lời mỉa mai của họ khiến tôi vô cùng khó chịu.
-
Cậu bé bị bạn bè chế nhạo vì ngoại hình thấp còi.
-
Đám đông nhạo báng người đàn ông ăn xin trên đường phố.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Cộng đồng tán dương hành động dũng cảm của anh ấy.
-
Em được tuyên dương trước toàn trường.
-
Mẹ em nấu ăn rất ngon, ai cũng tấm tắc khen ngợi.
-
Cô dạy em cần tôn trọng những người có hoàn cảnh khó khăn hơn mình.
- Nam được nhà trường biểu dương trước cờ vì có thành tích học tập xuất sắc.