Chảy
Nghĩa: biểu thị trạng thái chất lỏng di chuyển thành dòng; sự thoát ra ngoài ý muốn của chất lỏng khi vật đựng bị rò rỉ
Từ đồng nghĩa: trôi, xuôi dòng, đổ, rò rỉ
Từ trái nghĩa: đọng, ứ, tắc, nghẽn
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Con suối này chảy qua hai ngôi làng nhỏ.
-
Con thuyền xuôi dòng theo dòng sông.
-
Ly nước trên bàn bị đổ mất rồi.
-
Đường ống nước đang bị rò rỉ.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Nước mưa đọng lại trên lá cây.
-
Cống rãnh bị tắc do rác thải.
- Đường phố bị tắc nghẽn do lượng xe cộ lưu thông quá nhiều.