Chặt
Nghĩa: [Tính từ] ở trạng thái bám vào rất chắc, khó tách, khó tách ra. Hết sức sát sao, không lúc nào rời hay buông lỏng
[Động từ] làm đứt ngang ra bằng cách dùng vật có lưỡi sắc giáng mạnh xuống
Từ đồng nghĩa: chặt chẽ, cắt, bổ, chém, phát
Từ trái nghĩa: lỏng, lỏng lẻo
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Các cơ quan chức năng cần quản lí chặt chẽ vấn đề vệ sinh an toàn thực phẩm.
-
Tớ sẽ cắt chiếc bánh thành tám phần.
-
Mẹ em đang bổ cam để làm nước ép.
-
Người dân phát quang bụi rậm cho đường làng thêm sạch đẹp.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Chiếc cúc áo này bị lỏng.
- Chính sách quản lí còn lỏng lẻo.