Chặt chẽ
Nghĩa: gắn kết với nhau không không thể tách rời
Từ đồng nghĩa: chặt, mật thiết, khăng khít, kiên cố, vững chắc
Từ trái nghĩa: lỏng, lỏng lẻo, mềm mỏng, mềm yếu
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Hai nước láng giềng có mối quan hệ mật thiết với nhau.
-
Hai chúng tôi gắn bó khăng khít với nhau từ hồi tấm bé.
-
Bức tường này được xây dựng vô vùng kiên cố.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Tính cách mềm yếu rất khó để anh ấy đạt được thành công.
-
Chính sách quản lí còn lỏng lẻo.
- Họ đối xử với nhau bằng sự mềm mỏng và tôn trọng.