Chấp chới
Nghĩa: chỉ trạng thái lơ lửng, không vững chắc, có thể thay đổi bất cứ lúc nào
Từ đồng nghĩa: lơ lửng, dập dờn, chập chờn
Từ trái nghĩa: vững chắc, ổn định, rõ ràng
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Cánh chim bay lơ lửng trên bầu trời.
-
Ánh lửa dập dờn trong màn đêm.
-
Cánh diều chập chờn bay trên bầu trời xanh.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Căn nhà này được xây dựng vô vùng vững chắc.
-
Sức khỏe của ông ấy đã ổn định sau khi được điều trị.
- Thầy giáo chỉ chúng tôi đáp án của câu này rất rõ ràng.