Chắn
Nghĩa: dùng sức lực hoặc vật giữ lại không cho di chuyển hoặc vượt qua
Từ đồng nghĩa: cản, cản trở, chặn, chèn, ngáng, ngăn, ngăn cản, ngăn cấm
Từ trái nghĩa: thông, thoát, mở
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Những khó khăn không thể cản bước chúng ta tiến về phía trước.
-
Cơn mưa lớn cản trở việc đi lại của người dân.
-
Chặn tờ giấy lại kẻo gió lùa bay.
-
Xe trước chèn không cho xe sau vượt lên.
-
Cây đổ ngáng giữa đường đi.
-
Anh ấy đã quyết thì không ai ngăn nổi.
-
Cô ấy vẫn theo đuổi ước mơ của mình dù bị gia đình ngăn cản.
-
Luật giao thông ngăn cấm việc uống rượu bia khi lái xe.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Con đường này thông giữa hai ngôi làng.
-
Cống thoát nước bị nghẽn khiến đường phố bị ngập.
- Chính phủ đã mở cửa biên giới để thu hút khách du lịch.