Chặn
Nghĩa: giữ chặt lại hoặc đè mạnh xuống, không cho tự do cử động hoặc di động; ngăn cản, không cho sự việc nào đó xảy ra
Từ đồng nghĩa: ấn, đè, lèn, nén, chắn, ngăn chặn
Từ trái nghĩa: thông, thúc đẩy, khuyến khích, ủng hộ
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Nếu bạn muốn gọi món thì hãy ấn chiếc chuông này.
-
Chặn tờ giấy lại kẻo gió lùa bay.
-
Cây lớn bị đổ trong cơn bão đã đè lên mái nhà, gây hư hỏng nặng.
-
Chật không lèn vào đâu được.
-
Cô ấy cố gắng nén tiếng khóc khi nghe tin buồn.
-
Tảng đá to tướng chắn ngang đường đi.
-
Cần ngăn chặn kịp thời mọi hành vi bạo lực học đường.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Con đường này thông hai ngôi làng.
-
Toàn dân cần thúc đẩy tinh thần đoàn kết, tương thân tương ái.
-
Chính phủ khuyến khích người dân hạn chế sử dụng túi nilon.
- Gia đình ủng hộ cô ấy theo đuổi ước mơ của mình.