Chán ngấy
Nghĩa: chán đến phát ngấy, phát sợ
Từ đồng nghĩa: chán, chán chê, chán chường, chán ngán, ngán ngẩm, ngao ngán
Từ trái nghĩa: vui vẻ, hứng thú, hào hứng, háo hức, nhiệt tình, phấn khởi
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Bộ phim này rất hay, tớ xem cả ngày mà không chán.
-
Tôi đã ăn một bữa chán chê.
-
Tôi cảm thấy chán chường sau một ngày làm việc dài.
-
Anh ấy đã chán ngán cuộc sống bon chen ở thành phố.
-
Cậu bé ngán ngẩm nhìn những món ăn trên bàn.
-
Cô ấy thở dài một hơi, vẻ mặt ngao ngán.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Chúng em đang chơi đùa rất vui vẻ.
-
Em bé rất hứng thú với những món đồ chơi mới.
-
Các em học sinh hào hứng tham gia vào các hoạt động ngoại khóa.
-
Tôi háo hức muốn gặp lại người bạn lâu năm của mình.
-
Các bạn tình nguyện viên nhiệt tình tham gia vào hoạt động dọn dẹp bờ biển.
- Nông dân phấn khởi khi được mùa bội thu.