Chán nản
Nghĩa: cảm thấy rất chán và nản lòng, không còn muốn tiếp tục nữa, không còn thiết gì nữa
Từ đồng nghĩa: ngả lòng, buồn chán, suy sụp, nản chí
Từ trái nghĩa: vui vẻ, sung sức, nỗ lực
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Chúng em không bao giờ ngả lòng trước những khó khăn.
- Em cảm thấy buồn chán khi bố mẹ vắng nhà.
- Cậu ấy suy sụp tinh thần khi nghe tin ông của mình qua đời.
- Khi gặp khó khăn em chắc chắn sẽ vượt qua và không nản chí.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Em gái luôn vui vẻ trong bữa tiệc sinh nhật của mình.
- Các vị anh hùng đều đã rất sung sức và dũng cảm.
- Chúng em luôn nỗ lực học tập để đạt thành tích cao.