Chậm trễ
Nghĩa: chậm so với yêu cầu hoặc thời hạn
Từ đồng nghĩa: muộn, trễ, chậm chạp, lề mề, chậm rãi, ì ạch
Từ trái nghĩa: sớm, nhanh chóng, kịp thời, nhanh nhẹn
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Chúng ta sắp muộn học rồi, phải nhanh chân lên thôi.
-
Hôm nay em đi học trễ mười phút.
-
Ông lão chậm chạp leo lên cầu thang vì tuổi cao sức yếu.
-
Cô ấy làm việc gì cũng lề mề.
-
Tôi luôn làm việc một cách chậm rãi.
-
Do chuyển nhà nên tôi có quá nhiều đồ, tôi ì ạch từng bước lên cầu thang.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Mỗi ngày tôi đều dậy sớm để tập thể dục.
-
Em phải nhanh chóng hoàn thành bài tập về nhà trong tối nay.
-
Xe cứu hỏa đã đến kịp thời để dập tắt đám cháy.
- Trong công việc cô ấy luôn nhanh nhẹn, tháo vát xử lý hết tất cả câu hỏi của học sinh