Chăm sóc
Nghĩa: săn sóc từng li từng tí một cách thường xuyên
Từ đồng nghĩa: chăm chút, chăm nom, coi sóc, săn sóc, trông nom, trông coi
Từ trái nghĩa: bỏ bê, bỏ mặc, lơ là, ngó lơ
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Mẹ chăm chút cho con từng miếng ăn giấc ngủ.
-
Anh ấy chăm nom cho khu vườn rất cẩn thận.
-
Các y tá săn sóc cho bệnh nhân tận tình, chu đáo.
-
Bố mẹ dặn em phải trông coi nhà cửa cẩn thận khi bố mẹ vắng nhà.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Cậu ấy bỏ bê việc học tập, suốt ngày chỉ chơi điện tử.
-
Tôi sẽ không bao giờ bỏ mặc bạn khi bạn gặp khó khăn.
-
Vì sự lơ là của mình nên cô ấy đã lạc mất đứa con trai.
- Cô ấy ngó lơ việc chăm sóc con cái.