Cậy quyền
Nghĩa: biểu thị người sử dụng quyền lực và quyền hạn để ép buộc người khác làm theo ý mình một cách không công bằng
Từ đồng nghĩa: bắt nạt, ăn hiếp, ức hiếp, nạt, trêu chọc, áp bức, khủng bố, hăm dọa
Từ trái nghĩa: chính trực, liêm chính, ngay thẳng
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Cậy quyền, bắt nạt những người yếu thế.
-
Các cậu đừng có ỷ lớn ăn hiếp nhỏ.
-
Cô bé tức giận vì bị bạn bè trêu chọc.
-
Áp bức bóc lột đang ngày càng được đẩy lùi.
-
Mụ ta luôn hăm dọa những người xung quanh mụ.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Hành động của anh ấy thể hiện sự chính trực và trách nhiệm cao.
-
Ông ấy là một vị quan liêm chính, luôn tránh xa mọi cám dỗ.
- Cần giữ được lòng ngay thẳng trước mọi cám dỗ.