Cẩu thả
Nghĩa: làm việc không đến nơi đến chốn, không cẩn thận, chỉ làm qua loa cho xong
Từ đồng nghĩa: ẩu, qua loa, qua quýt
Từ trái nghĩa: cẩn thận, cẩn trọng, thận trọng, chu đáo, tỉ mỉ
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Bạn ấy viết chữ rất ẩu.
-
Khi mẹ hỏi, bé Lan chỉ trả lời qua loa.
-
Cậu ấy chỉ làm bài qua quýt cho xong.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Con cần làm bài cẩn thận hơn!
-
Bác Hòa luôn cẩn trọng trước khi đưa ra quyết định.
-
Cô Thu là người rất chu đáo.
- Thím Uyên tỉ mỉ tỉa từng cánh hoa.