Cắt
Nghĩa: [Danh từ] chim ăn thịt, nhỏ hơn diều hâu, cánh dài và nhọn, bay rất nhanh
[Động từ] hành động dùng vật sắc nhọn để làm đứt ra thành nhiều đoạn, nhiều mảnh
Từ đồng nghĩa: thái, xắt, cưa
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Con dao này dùng để thái thịt.
-
Mẹ em đang xắt thịt ở trong bếp.
- Bác thợ mộc đang cưa gỗ để làm bàn ghế.