Cao thượng
Nghĩa: có phẩm chất đạo đức cao cả, vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen
Từ đồng nghĩa: cao cả, cao quý, vĩ đại
Từ trái nghĩa: thấp hèn, đê tiện, hèn hạ, tầm thường
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Bảo vệ Tổ quốc là một nhiệm vụ cao cả.
-
Nghề giáo dục là nghề cao quý nhất trong những nghề cao quý.
-
Chủ tịch Hồ Chí Minh là vị lãnh tụ vĩ đại của đất nước.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Hắn ta xuất thân từ một gia đình thấp hèn, nhưng không vì thế mà chịu khuất phục trước số phận.
-
Cô ta nói dối một cách đê tiện để che đậy lỗi lầm của mình.
-
Kẻ thù đã sử dụng những thủ đoạn hèn hạ để hãm hại chúng ta.
- Tớ thấy cô ấy không hề tầm thường một chút nào.