Cạnh tranh
Nghĩa: tranh đua nhau để giành lấy lợi ích về phía mình, giữ những người, những tổ chức cùng hoạt động trong một lĩnh vực
Từ đồng nghĩa: đối đầu, tranh chấp, tranh đấu, thi đua, thù địch
Từ trái nghĩa: hợp tác, hỗ trợ, cộng tác, liên minh
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Hai bên đối đầu gay gắt.
-
Đôi vợ chồng tranh chấp về việc nuôi dưỡng con cái
-
Thi đua dạy tốt, học tốt.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Hai nước liên minh với nhau để chống lại kẻ thù chung.
-
Tôi sẽ hỗ trợ bạn hết mình.
-
Chúng tôi hợp tác về mặt kinh tế.
- Sức mạnh của các thế lực thù địch thực sự là không đáng kể.