Cảnh giác
Nghĩa: chú ý đề phòng để kịp thời đối phó với những tình huống bất ngờ hoặc mối nguy hiểm có thể xảy ra
Từ đồng nghĩa: trông chừng, thận trọng, cẩn trọng, cẩn thận
Từ trái nghĩa: lơ là, sơ ý, bất cẩn
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Bố mẹ dặn em trông chừng nhà cửa cẩn thận.
-
Bác Hòa luôn thận trọng trước khi đưa ra quyết định.
-
Mẹ luôn dặn em phải cẩn trọng khi đi qua những nơi vắng người.
-
Cậu đi cẩn thận kẻo ngã!
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Vì sự lơ là của mình nên cô ấy đã lạc mất đứa con trai.
-
Cô ấy sơ ý làm vỡ bình hoa.
- Anh ấy bất cẩn khi sang đường nên gặp tai nạn.