Căng
Nghĩa: [Động từ] kéo cho thật thẳng ra theo bề dài hoặc theo mọi hướng trên một bề mặt; tập trung sức hoạt động đến cao độ vào một hướng nhất định
[Tính từ] ở trạng thái dãn thẳng ra đến mức cao nhất, do sức kéo hoặc do lực ép từ bên trong
Từ trái nghĩa: chùng
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Dây đàn bị chùng trong quá trình sử dụng.
- Chiếc áo này quá rộng nên bị chùng ở vai.