Cặn
Nghĩa: tạp chất trong nước, lắng xuống đáy vật đựng
Từ đồng nghĩa: bã, cặn bã
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Bã cà phê có thể được sử dụng để làm phân bón.
- Gan là cơ quan giúp thải chất cặn bã ra khỏi cơ thể.
Nghĩa: tạp chất trong nước, lắng xuống đáy vật đựng
Từ đồng nghĩa: bã, cặn bã
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Bã cà phê có thể được sử dụng để làm phân bón.