Cảm tạ
Nghĩa: tỏ lòng biết ơn người có lòng tốt với mình
Từ đồng nghĩa: cảm ơn, đa tạ, cảm kích, biết ơn
Từ trái nghĩa: vô ơn, bội bạc, bội ơn
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Cảm ơn mọi người đã chú ý lắng nghe.
-
Đa tạ Đức Vua đã ban cho chúng tôi ân huệ này.
-
Em rất cảm kích những thầy cô giáo đã dìu dắt chúng em nên người.
-
Chúng ta cần bày tỏ lòng biết ơn với các bậc sinh thành.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Thái độ vô ơn của con bé với cha mẹ của mình khiến mọi người đều thất vọng.
-
Người chồng bội bạc đã bỏ rơi cô ấy cùng đàn còn thơ.
- Kẻ bội ơn sẽ không bao giờ có được hạnh phúc.