Cầm
Nghĩa: giữ trong bàn tay hoặc giữa các ngón tay. Gửi của cải cho người khác giữ lại để làm tin mà vay tiền
Từ đồng nghĩa: nắm, cầm cố, thế chấp
Từ trái nghĩa: thả, buông, chuộc, giải chấp
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Hai người họ nắm tay nhau đi dạo trên bãi biển.
-
Ông ấy phải cầm cố ruộng vườn để có tiền nuôi ba đứa con ăn học.
-
Anh ấy đã phải thế chấp căn nhà của mình để vay vốn kinh doanh.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Anh ấy thả diều trên cánh đồng vào những buổi chiều gió lớn.
-
Tên tội phạm đã buông súng đầu hàng trước cảnh sát.
-
Anh ấy đã chuộc lại được chiếc xe máy.
- Ông Hòa đã trả nợ để giải chấp nhà.