Cam chịu
Nghĩa: bằng lòng chịu đựng một điều gì đó mà không thể phản kháng hay cố gắng thay đổi
Từ đồng nghĩa: chịu đựng, chịu thua, buông xuôi
Từ trái nghĩa: phản kháng, đấu tranh, chống
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Anh ấy đã phải chịu đựng nhiều lời miệt thị trong thời gian qua.
-
Chúng tôi sẽ không chịu thua mà chiến đấu đến cuối cùng.
-
Đừng bao giờ buông xuôi trước số phận.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Cô ấy phản kháng quyết liệt khi bị kẻ xấu tấn công.
-
Nhân dân đã anh dũng đấu tranh để giành lại độc lập.
- Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết tâm chống sự xâm lược của kẻ thù.