Stir somebody up
Stir somebody up
/ stɜːr ʌp /
Kích động ai đó làm gì
Ex: He was accused of stirring up the slaves against their masters.
(Ông ấy bị buộc tội kích động những người nô lệ chống lại chủ nhân của họ.)
Từ đồng nghĩa
Incite /ɪnˈsaɪt/
(V) Kích động
Ex: She was expelled for inciting her classmates to rebel against their teachers.
(Cô ta đã bị đuổi học vì kích động bạn bè chống lại giáo viên.)