Save up

Admin
Admin 21 Tháng tám, 2024

Save up 

/seɪv ʌp/ 

  • Tiết kiệm (tiền)

Ex: I'm saving up for a new car.

(Tôi đang tiết kiệm để mua một chiếc xe mới.) 

  • Tích luỹ, dành riêng cho

Ex: She's saving up her energy for the marathon.

(Cô ấy đang tích luỹ năng lượng cho cuộc chạy marathon.)

Từ đồng nghĩa

Accumulate /əˈkjuːmjəˌleɪt/ 

(v): Tích lũy

Ex: I need to accumulate enough money to buy a house.

(Tôi cần tích lũy đủ tiền để mua một căn nhà.) 

Từ trái nghĩa
  • Spend /spɛnd/ 

(v): Tiêu, chi tiêu

Ex: Instead of saving up, he tends to spend all his money.

(Thay vì tiết kiệm, anh ấy có xu hướng chi hết tiền.)

  • Squander /ˈskwɑːndər/ 

(v): Phung phí

Ex: Don't squander your savings on unnecessary things.

(Đừng phung phí tiền tiết kiệm vào những thứ không cần thiết.)