Stick up for

Admin
Admin 21 Tháng tám, 2024

Stick up for 

/stɪk ʌp fɔːr/

Bảo vệ ai đó, ủng hộ ai đó trong một tình huống khó khăn hoặc tranh cãi

Ex: I will always stick up for my friends, no matter what.

(Tôi sẽ luôn bảo vệ bạn bè của mình, bất kể điều gì xảy ra.)         

Từ đồng nghĩa

Defend /dɪˈfɛnd/

(v): Bảo vệ

Ex: It's important to defend those who cannot defend themselves.

(Quan trọng là bảo vệ những người không thể tự bảo vệ được.)

Từ trái nghĩa

Betray /bɪˈtreɪ/

(v): Phản bội

Ex: It's disappointing when friends don't stick up for each other in times of need.

(Thật đáng thất vọng khi bạn bè không bảo vệ lẫn nhau trong những lúc cần.)