Stand for something

Admin
Admin 21 Tháng tám, 2024

Stand for something  

/ stænd fɔː /

  • Ủng hộ, tán thành với cái gì

Ex: This party stands for low taxes and individual freedom.

(Đảng này ủng hộ việc giảm thuế và tự do cá nhân.)

  • Chịu đựng cái gì

Ex: I wouldn't stand for that sort of behaviour from him, if I were you.

(Nếu chị là em, chị sẽ không chịu đựng nổi hành vi của hắn.)

  • Viết tắt cho cái gì

Ex: GMT stands for Greenwich Mean Time.

(GMT là viết tắt của Greenwich Mean Time.)

Từ đồng nghĩa

Advocate /ˈæd.və.keɪt/

(V) Tán thành với

Ex: He advocates the return of capital punishment.

(Anh ấy tán thành với việc thực thi án tử.)

Approve /əˈpruːv/

(V) Tán thành, ủng hộ

Ex: I thoroughly approve of what the government is doing.

(Tôi hoàn toàn không tán thành với việc làm của chính phủ.)

Withstand /wɪðˈstænd/

(V) Chịu đựng với

Ex: Coaches have to be tough to withstand the constant pressure to win.

(Những huấn luyện viên phải thật ngoan cường mới chịu được áp lực liên tục để chiến thắng.)