Spring from something
Spring from something
/ sprɪŋ frɒm /
Bắt nguồn từ
Ex: His need to be liked obviously springs from a deep-rooted insecurity.
(Nhu cầu được yêu thích của anh ta rõ ràng bắt nguồn từ một sự bất an sâu xa.)
Từ đồng nghĩa
Originate /əˈrɪdʒ.ən.eɪt/
(V) Bắt nguồn từ
Ex: Although the technology originated in the UK, it has been developed in the US.
(Mặc dù công nghệ đó bắt nguồn từ Anh nhưng nó lại được phát triển ở Mỹ.)